Cập nhật nhanh và chính xác nhất về điểm chuẩn trường đại học Tôn Đức Thắng trong các năm gần nhất. Bạn hãy cùng tìm hiểu chi tiết các bảng điểm chuẩn được chúng tôi tổng hợp ở dưới đây chính xác nhất.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Tôn Đức Thắng

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Mới Nhất

Trường áp dụng hệ thống chấm điểm riêng. Như vậy, điểm xét tuyển (thang điểm 40) là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp (đã nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Trong đó điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang điểm 40.

Ứng viên có thể đăng ký xét tuyển nhiều lần và xếp theo thứ tự ưu tiên (ưu tiên ngành học) từ cao xuống thấp. Khi đăng ký xét tuyển, các nguyện vọng này có giá trị xét tuyển ngang nhau và thí sinh được xác định trúng tuyển với nguyện vọng ưu tiên cao nhất.

Thí sinh thuộc khu vực 1. Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) trong đó môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.

Như vậy, điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 của ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau: Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn Tiếng Anh * 2 + Điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2022

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Ngôn ngữ Anh7220201D01, XDHB37Xét học bạ Anh*2
2Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, XDHB35.5Xét học bạ Anh*2
3Xã hội học7310301D14, XDHB31.5Xét học bạ Văn*2
4Việt Nam học7310630D14, XDHB34Du lịch và lữ hành Xét học bạ Văn*2
5Việt Nam học7310630QD14, XDHB34Du lịch và quản lý du lịch Xét học bạ Văn*2
6Quản trị kinh doanh7340101D01, XDHB37Quản trị nguồn nhân lực Anh*2 Xét học bạ
7Quản trị kinh doanh7340101ND01, XDHB35.75Quản trị nhà hàng – khách sạn Xét học bạ Anh*2
8Marketing7340115D01, XDHB37.5Xét học bạ Anh*2
9Kinh doanh quốc tế7340120D01, XDHB37.5Xét học bạ Toán*2
10Tài chính – Ngân hàng7340201D01, XDHB36Xét học bạ Toán*2
11Kế toán7340301D01, XDHB35.5Xét học bạ Toán*2
12Quan hệ lao động7340408D01, XDHB28Xét học bạ Toán*2
13Luật7380101D14, XDHB36Xét học bạ Văn*2
14Luật7380101D01, XDHB36Xét học bạ Anh*2
15Công nghệ sinh học7420201B08, XDHB33.25Xét học bạ Sinh*2
16Khoa học môi trường7440301B08, XDHB26Xét học bạ Toán*2
17Khoa học môi trường7440301D07, XDHB26Xét học bạ Toán*2
18Toán ứng dụng7460112A01, XDHB28Xét học bạ Toán*2
19Thống kê7460201A01, XDHB28Xét học bạ Toán*2
20Khoa học máy tính7480101A01, XDHB36.5Xét học bạ Toán*2
21Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A01, XDHB34.5Xét học bạ Toán*2
22Kỹ thuật phần mềm7480103A01, XDHB37Xét học bạ Toán*2
23Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406B08, XDHB26Xét học bạ Toán*2
24Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406D07, XDHB26Xét học bạ Toán*2
25Kỹ thuật cơ điện tử7520114A01, XDHB31.75Xét học bạ Toán*2
26Kỹ thuật điện7520201A01, XDHB28Xét học bạ Toán*2
27Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A01, XDHB28Xét học bạ Toán*2
28Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A01, XDHB32.5Xét học bạ Toán*2
29Kỹ thuật hoá học7520301D07, XDHB33Xét học bạ Hóa*2
30Quy hoạch vùng và đô thị7580105A01, XDHB27Xét học bạ Toán*2
31Kỹ thuật xây dựng7580201A01, XDHB29Xét học bạ Toán*2
32Quản lý thể dục thể thao7580205A01, XDHB27Xét học bạ Toán*2
33Dược học7720201D07, XDHB35.5Xét học bạ Hóa*2
34Công tác xã hội7760101D14, XDHB27Xét học bạ Văn*2
35Quản lý thể dục thể thao7810301D01, XDHB31.5kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện Xét học bạ, Anh*2
36Golf7810302D01, XDHB27Xét học bạ Anh*2
37Bảo hộ lao động7850201B08, XDHB27Xét học bạ Toán*2
38Bảo hộ lao động7850201D07, XDHB27Xét học bạ Toán*2
39Ngôn ngữ AnhF7220201D01, XDHB33.5Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2
40Việt Nam họcF7310630QD14, XDHB27Du lịch và Quản lý du lịch_Chất lượng cao Xét học bạ, Văn*2
41Quản trị kinh doanhF7340101D01, XDHB35.5Quản trị nguồn nhân lực, Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2
42Quản trị kinh doanhF7340101ND01, XDHB33Quản trị nhà hàng – khách sạn, Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2
43MarketingF7340115D01, XDHB36Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2
44Kinh doanh quốc tếF7340120D01, XDHB36.5Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2
45Tài chính – Ngân hàngF7340201D01, XDHB33Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2
46Kế toánF7340301D01, XDHB31Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2
47LuậtF7380101D14, XDHB31Chất lượng cao Xét học bạ, Văn*2
48LuậtF7380101D01, XDHB31Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2
49Công nghệ sinh họcF7420201B08, XDHB27Chất lượng cao Xét học bạ, Sinh*2
50Khoa học máy tínhF7480101A01, XDHB32Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2
51Kỹ thuật phần mềmF7480103A01, XDHB33Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2
52Kỹ thuật điệnF7520201A01, XDHB27Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2
53Kỹ thuật điện tử – viễn thôngF7520207A01, XDHB27Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2
54Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáF7520216A01, XDHB27Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2
55Kỹ thuật xây dựngF7580201A01, XDHB27Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2
56Ngôn ngữ AnhN7220201D01, XDHB28phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Anh*2
57Việt Nam họcN7310630D14, XDHB27Du lịch và lữ hành, Chất lượng cao Xét học bạ, Văn*2
58Quản trị kinh doanhN7340101ND01, XDHB29Quản trị nhà hàng – khách sạn phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Anh*2
59MarketingN7340115D01, XDHB29phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Anh*2
60Kế toánN7340301D01, XDHB27phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Toán*2
61LuậtN7380101D14, XDHB27phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Văn*2
62LuậtN7380102D01, XDHB27phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Anh*2
63Kỹ thuật phần mềmN7480103A01, XDHB27phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Toán*2

> Xem thêm bài viết:

Làm bằng đại học uy tín

Điểm chuẩn đại học mở tphhcm

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tphcm

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A01, XDHB34Toán nhân đôi
Học bạ
2Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A01, XDHB35.75Toán nhân đôi
Học bạ
3Kỹ thuật xây dựng7580201A01, XDHB31Toán nhân đôi
Học bạ
4Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A01, XDHB29.5Toán nhân đôi
Học bạ
5Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406D07, XDHB27Toán nhân đôi
Học bạ
6Quản lý thể dục thể thao7810301D01, XDHB32Anh nhân đôi
Học bạ
7Quy hoạch vùng và đô thị7580105A01, XDHB27Toán nhân đôi
Học bạ
8Kỹ thuật phần mềm7480103A01, XDHB37.5Toán nhân đôi
Học bạ
9Khoa học môi trường7440301D07, XDHB27Toán nhân đôi
Học bạ
10Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, XDHB35.5Anh nhân đôi
Học bạ
11Tài chính – Ngân hàng7340201D01, XDHB36.5Toán nhân đôi
Học bạ
12Kỹ thuật hoá học7520301D07, XDHB33.5Hóa  nhân đôi
Học bạ
13Quản trị kinh doanh7340101D01, XDHB37Quản trị nguồn nhân lực
Anh nhân đôi
Học bạ
14Công nghệ sinh học7420201B08, XDHB33.75Sinh nhân đôi
Học bạ
15Bảo hộ lao động7850201D07, XDHB27Toán nhân đôi
Học bạ
16Kinh doanh quốc tế7340120D01, XDHB38Anh nhân đôi
Học bạ
17Kỹ thuật xây dựng7580205D01, XDHB27Toán nhân đôi
Học bạ
18Quan hệ lao động7340408D01, XDHB32Chuyên ngành quản lí lao động, Chuyên ngành hành vi tổ chức
Toán nhân đôi
Học bạ
19Công tác xã hội7760101D14, XDHB27Văn nhân đôi
Học bạ
20Kỹ thuật điện7520201A01, XDHB29.5Toán nhân đôi
Học bạ
21Toán ứng dụng7460112A01, XDHB28Toán nhân đôi
Học bạ
22Việt Nam học7310630D14, XDHB34.25Du lịch và lữ hành
Văn nhân đôi
Học bạ
23Xã hội học7310301D14, XDHB33.5Văn nhân đôi
Học bạ
24Ngôn ngữ Anh7220201D01, XDHB37Anh nhân đôi
Học bạ
25Dược học7720201D07, XDHB36.5Hóa nhân đôi, học lữ lớp 12 đạt loại giỏi
Học bạ
Học bạ
27Kế toán7340301D01, XDHB36Toán nhân đôi
Học bạ
28Marketing7340115D01, XDHB37.5Anh nhân đôi
Học bạ
29Luật7380101D01, D14, XDHB36.5D01: Anh nhân đôi
Học bạ
30Golf7810302D01, XDHB27Anh nhân đôi
Học bạ
31Quản trị kinh doanh7340101ND01, XDHB36.5Quản trị nhà hàng khách sạn
Anh nhân đôi
Học bạ
32Khoa học máy tính7480101A01, XDHB36.5Toán nhân đôi
Học bạ
33Kỹ thuật cơ điện tử7520114A01, XDHB33Toán nhân đôi
Học bạ
34Việt Nam học7310630QD14, XDHB34.25Du lịch và quản lí du lịch
Văn nhân đôi
Học bạ
35Ngôn ngữ AnhF7220201D01, XDHB35.5Chương trình chất lượng cao
Anh nhân đôi
Học bạ
36Việt Nam họcF7310630QD14, XDHB31.5Chương trình chất lượng cao
Văn nhân đôi
Học bạ
37Quản trị kinh doanhF7340101D01, XDHB35.5Quản trị nguồn nhân lực
Chương trình chất lượng cao
Anh nhân đôi
Học bạ
38Quản trị kinh doanhF7340101ND01, XDHB34.5Quản trị nhà hàng khách sạn
Chương trình chất lượng cao
Anh nhân đôi
Học bạ
39MarketingF7340115D01, XDHB36Chương trình chất lượng cao
Anh nhân đôi
Học bạ
40Kinh doanh quốc tếF7340120D01, XDHB36.25Chương trình chất lượng cao
Anh nhân đôi
Học bạ
41Tài chính – Ngân hàngF7340201D01, XDHB34.5Chương trình chất lượng cao
Toán nhân đôi
Học bạ
42Kế toánF7340301D01, XDHB33.5Chương trình chất lượng cao
Anh nhân đôi
Học bạ
43LuậtF7380101D01, D14, XDHB34.5Chương trình chất lượng cao
D01: Anh nhân đôi
D14: Văn nhân đôi
Học bạ
44Công nghệ sinh họcF7420201B08, XDHB27Chương trình chất lượng cao
Sinh nhân đôi
Học bạ
45Khoa học máy tínhF7480101A01, XDHB34.5Chương trình chất lượng cao
Toán nhân đôi
Học bạ
46Kỹ thuật phần mềmF7480103A01, XDHB35Chương trình chất lượng cao
Toán nhân đôi
Học bạ
47Kỹ thuật điệnF7520201A01, XDHB27Chương trình chất lượng cao
Toán nhân đôi
Học bạ
48Kỹ thuật điện tử – viễn thôngF7520207A01, XDHB27Chương trình chất lượng cao
Toán nhân đôi
Học bạ
49Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáF7520216A01, XDHB27Chương trình chất lượng cao
Toán nhân đôi
Học bạ
50Kỹ thuật xây dựngF7580201A01, XDHB27Chương trình chất lượng cao
Toán nhân đôi
Học bạ
51Ngôn ngữ Anh7220201D01, D1135.6Điểm TN THPT
Anh nhân hệ số 2
52Việt Nam học7310630A01, D01, C00, C0133.3Điểm TN THPT
Chuyên ngành Du lịch và lữ hành
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
C00, C01: Văn nhân hệ số 2
53Việt Nam học7310630QA01, D01, C00, C0134.2Điểm TN THPT
Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
C00, C01: Văn nhân hệ số 2
54Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0136Điểm TN THPT
A00: Toán nhân hệ số 2
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
55Marketing7340115A00, A01, D0136.9Điểm TN THPT
A00: Toán nhân hệ số 2
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
56Quản trị kinh doanh7340101NA00, A01, D0135.1Điểm TN THPT
A00: Toán nhân hệ số 2
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
57Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D0136.3Điểm TN THPT
A00: Toán nhân hệ số 2
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
58Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0734.8Điểm TN THPT
A00: Toán nhân hệ số 2
A01, D01, D07: Anh nhân hệ số 2
59Kế toán7340301A00, A01, D01, C0134.8Điểm TN THPT
A00, C01: Toán nhân hệ số 2
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
60Luật7380101A00, A01, D01, C0035Điểm TN THPT
A00, A01: Toán nhân hệ số 2
C00, D01: Văn nhân hệ số 2
61Dược học7720201A00, B00, D0733.8Điểm TN THPT Hóa nhân hệ số 2
62Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D11, D5534.9Điểm TN THPT
D01, D11: Anh nhân hệ số 2
D04, D55: tiếng Trung nhân hệ số 2
63Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D0829.6Điểm TN THPT A00: Hóa nhân hệ số 2 B00, D08: Sinh nhân hệ số 2
64Kỹ thuật hoá học7520301A00, B00, D0732Điểm TN THPT
Hóa nhân hệ số 2
65Khoa học máy tính7480101A00, A01, D0134.6Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
66Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D0133.4Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
67Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D0135.2Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
68Kỹ thuật điện7520201A00, A01, C0129.7Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
69Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, C0131Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
70Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, C0133Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
71Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, C0132Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
72Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C0129.4Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
73Kiến trúc7580101V00, V0128Điểm TN THPT
Vẽ HHMT
Vẽ HHMT>=6
74Thiết kế công nghiệp7210402H00, H01, H0230.5Điểm TN THPT
H00, H02: Vẽ HHMT>=6; Vẽ TTM>=6
H01: Vẽ HHMT>=6
75Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, H0234Điểm TN THPT
H00, H02: Vẽ HHMT>=6; Vẽ TTM>=6
H01: Vẽ HHMT>=6
76Thiết kế thời trang7210404H00, H01, H0230.5Điểm TN THPT
H00, H02: Vẽ HHMT>=6; Vẽ TTM>=6
H01: Vẽ HHMT>=6
77Thiết kế nội thất7580108V00, V01, H0229Điểm TN THPT
Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT>=6; Vẽ TTM>=6
V00, V01: Vẽ HHMT>=6
78Quan hệ lao động7340408A00, A01, D01, C0132.5Chuyên ngành quản lí lao động, Chuyên ngành hành vi tổ chức
Điểm TN THPT
A00, C01: Toán nhân hệ số 2
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
79Quản lý thể dục thể thao7810301A00, D01, T00, T0132.8Điểm TN THPT
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT>=6
80Golf7810302A00, D01, T00, T0132.8Điểm TN THPT
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT>=6
81Xã hội học7310301A01, D01, C00, C0132.9Điểm TN THPT
A01, D01: Anh nhân hệ số 2
C00, C01: Văn nhân hệ số 2
82Công tác xã hội7760101A01, D01, C00, C0129.5Điểm TN THPT A01, D01: Anh nhân hệ số 2 C00, C01: Văn nhân hệ số 2
83Bảo hộ lao động7850201A00, B00, D07, D0823Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
84Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07, D0823Điểm TN THPT
Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước
Toán nhân hệ số 2
85Khoa học môi trường7440301A00, B00, D07, D0823Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
86Toán ứng dụng7460112A00, A0129.5Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
Toán<=5
87Thống kê7460201A00, A0128.5Điểm TN THPT Toán nhân hệ số 2 Toán<=5
88Quy hoạch vùng và đô thị7580105A00, A01, V00, V0124Điểm TN THPT
A00, A01: Toán nhân hệ số 2
V00, V01: Vẽ HHMT
89Kỹ thuật xây dựng7580205A00, A01, C0124Điểm TN THPT
Toán nhân hệ số 2
90Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D11, D5534.9Điểm TN THPT

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021

> Xem thêm bài viết:

Điểm chuẩn đại học FPT

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải tphcm

Điểm chuẩn đại học kinh tế tphcm

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2020

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, C0131.25Môn nhân hệ số 2: Toán
2Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D0133Môn nhân hệ số 2: Toán
3Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C0127.75Môn nhân hệ số 2: Toán
4Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, C0128Môn nhân hệ số 2: Toán
5Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D0724Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước
Môn nhân hệ số 2: Toán
6Quản lý thể dục thể thao7810301A01, D01, T00, T0129.75Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện
Môn nhân hệ số 2
A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
7Quy hoạch vùng và đô thị7580105A00, A01, V00, V0124A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
8Thiết kế công nghiệp7210402H00, H01, H0224.5Vẽ HHMT,
– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
9Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D0134.5Môn nhân hệ số 2: Toán
10Khoa học môi trường7440301A00, B00, D0724Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên
Môn nhân hệ số 2: Toán
11Thiết kế nội thất7580108H00, H01, H0227Vẽ HHMT,
– H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
– V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
12Thiết kế thời trang7210404H00, H01, H0225Vẽ HHMT,
– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
13Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, H0230Vẽ HHMT,
– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
14Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D11, D5531.5Môn nhân hệ số 2
D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng Trung Quốc
15Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0733.5Môn nhân hệ số 2
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
16Kỹ thuật hoá học7520301A00, B00, D0728Môn nhân hệ số 2: Hóa
17Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0134.25Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực
Môn nhân hệ số 2
A00: Toán
A01, D01: Anh
18Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D0827Môn nhân hệ số 2
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
19Bảo hộ lao động7850201A00, B00, D0724Môn nhân hệ số 2: Toán
20Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D0135.25Môn nhân hệ số 2
A00: Toán
A01, D01: Anh
21Kỹ thuật xây dựng7580205A00, A01, D0124Môn nhân hệ số 2: Toán
(công trình giao thông)
22Quan hệ lao động7340408A00, A01, D01, C0129Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức
Môn nhân hệ số 2
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
23Công tác xã hội7760101A01, D01, C00, C0124A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24Kỹ thuật điện7520201A00, A01, C0128Môn nhân hệ số 2: Toán
25Toán ứng dụng7460112A00, A0124Môn nhân hệ số 2: Toán ≥ 5,0
26Việt Nam học7310630A01, D01, C00, C0131.75Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành
Môn nhân hệ số 2
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
27Xã hội học7310301A01, D01, C00, C0129.25A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
28Ngôn ngữ Anh7220201D01, D1133.25Môn nhân hệ số 2: Anh
29Dược học7720201A00, B00, D0733Môn nhân hệ số 2: Hóa
30Kiến trúc7580101V00, V0125.5Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0
31Thống kê7460201A00, A0124Môn nhân hệ số 2: Toán ≥ 5,0
32Kế toán7340301A00, A01, D01, C0133.5Môn nhân hệ số 2
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
33Marketing7340115A00, A01, D0135.25Môn nhân hệ số 2
A00: Toán
A01, D01: Anh
34Luật7380101A00, A01, D01, C0033.25Môn nhân hệ số 2
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
35Golf7810302A01, D01, T00, T0123A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
36Việt Nam học7310630QA00, D01, C00, C0132.75Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch
Môn nhân hệ số 2
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
37Quản trị kinh doanh7340101NA00, A01, D0134.25Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn
Môn nhân hệ số 2
A00: Toán
A01, D01: Anh
38Khoa học máy tính7480101A00, A01, D0133.75Môn nhân hệ số 2: Toán
39Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, C0028.75Môn nhân hệ số 2: Toán

Qua thông tin ở trên bạn đã nắm rõ về điểm chuẩn trường đại học Tôn Đức Thắng trong các năm gần nhất. Chắc chắn với những điều chia sẻ này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về công tác tuyển sinh của trường này. Đồng thờ từ đó đưa ra quyết định tốt nhất khi lựa chọn ngành học cho mình tại đây. Đặc biệt, hãy liên hệ ngay với chúng tôi sẽ được chuyên gia giải đáp mọi thắc mắc tốt nhất.

Liên Hệ
Chát Ngay
Liên hệ