Đối với việc lựa chọn các khối thi cấp 3 tương ứng với các ngành nghề phù hợp không những giúp các bạn mang lại kết quả học tập tốt. Bên cạnh đó, còn giúp các bạn dễ dàng tìm được việc như mong muốn.

Trong bài viết dưới đây, chúng tôi chia sẻ đầy đủ các khối thi cấp 3 cùng các môn học mới nhất để bạn cùng tham khảo.

Các Khối Thi Của Cấp 3 Và Các Ngành Nghề Phù Hợp
Có những ngành nghề nào phù hợp với các khối thi cấp 3

Khái niệm các khối thi cấp 3

Trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam, khối thi cấp 3 là một phần quan trọng của quá trình học tập của học sinh trước khi tốt nghiệp trung học phổ thông.

Trong quá trình tuyển sinh vào trường cấp 3, có hai hình thức phổ biến được áp dụng. Hình thức đầu tiên là thi vào một môn chuyên hoặc phân lớp ngẫu nhiên cho học sinh.

Tuy nhiên, để giúp học sinh có hướng nghề nghiệp và chuyên ngành sớm hơn, nhiều trường trung học phổ thông đã áp dụng hình thức tuyển sinh theo khối thi.

Theo bộ Giáo dục và Đào tạo, các khối thi cấp 3 được quy định tổ hợp bao gồm 2-3 môn thi được phân chia theo từng khối riêng biệt. Khác với các khối thi Đại học, khối thi cấp 3 và ngành nghề tương ứng bao gồm:

  1. Các khối thi cấp 3 (Khối A, B, C, D)
  2. Các khối thi năng khiếu (Khối H, M, N, S, R, T, V)
  3. Các khối thi mở rộng (Khối A2, A3…)

Tầm quan trọng của kết quả khối thi cấp 3

Kết quả khối thi cấp 3 đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tập và xây dựng tương lai của học sinh. Kết quả này có thể ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh, bao gồm:

  1. Lựa chọn ngành học: Kết quả khối thi cấp 3 có thể quyết định khả năng và cơ hội của học sinh để chọn ngành học phù hợp với năng lực và sở thích cá nhân. Khi xét tuyển vào các trường đại học, kết quả khối thi cấp 3 thường là một trong những yếu tố quan trọng.
  2. Xác định tương lai nghề nghiệp: Kết quả khối thi cấp 3 cũng có thể đóng vai trò trong việc xác định tương lai nghề nghiệp của học sinh. Kết quả tốt trong các môn học khối thi cấp 3 có thể mở ra nhiều cơ hội và lựa chọn nghề nghiệp đa dạng trong tương lai.
  3. Cơ hội vào các trường cao đẳng, đại học: Kết quả khối thi cấp 3 có thể ảnh hưởng đến cơ hội của học sinh được nhập học vào các trường cao đẳng, đại học. Nhiều trường đại học yêu cầu điểm số khối thi cấp 3 nhất định để xét tuyển vào các ngành học.

Đánh giá năng lực và kiến thức: Kết quả khối thi cấp 3 cũng là một công cụ để đánh giá năng lực và kiến thức của học sinh trong các môn học quan trọng. Kết quả này có thể phản ánh khả năng tiếp thu và ứng dụng kiến thức của học sinh trong quá trình học tập.

Các khối thi dành cho học sinh cấp 3 và các ngành nghề cụ thể

Các khối thi dành cho học sinh cấp 3 và các ngành nghề cụ thể
Khối thi cụ thể của cấp 3

Trong các năm gần đây, các trường Đại học và Cao đẳng đều tuyển sinh nhờ vào kết quả tốt nghiệp THPT với tổ hợp các môn thi.

Các khối học chính cấp 3 gồm có:

  • Khối A: Toán, Vật Lý, Hóa Học
  • Khối B: Toán, Sinh Học, Hóa Học
  • Khối C: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
  • Khối D: Toán, Ngoại Ngữ, Ngữ Văn

Với các môn thi này đều được viết theo tổ hợp các môn theo quy ước được tồn tại như: Khối A1, khối A00, Khối A3, Khối B00,… Cụ thể về các khối của cấp 3 như sau:

TÊN KHỐI THITỔ HỢP MÔN THICÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH
Khối A01

Khối A02

Khối A03

Khối A04

Khối A05

Khối A06

Khối A07

Khối A08

Toán, Tiếng Anh, Vật Lý.

Toán, Sinh học, Vật Lý.

Lịch sử, Toán, Vật lý.

Địa lý, Toán, Vật lý.

Lịch sử, Toán, Hoá học.

Toán, Địa lý, Hoá học.

Toán, Địa lý, Lịch sử.

GDCD, Lịch sử, Toán.

Đại học Bách Khoa Hà Nội, ĐH công nghệ – ĐH Quốc gia HN

Đại học  xây dựng

Đại học Ngoại thương

Đại học khoa học Tự nhiên ĐH Kiểm Soát

Học viện An ninh nhân dân

Đại học Sư Phạm kỹ thuật TP.HCM

Học viện Hậu cần,…..

Khối B01

Khối B02

Khối B03

Khối B04

Khối B05

Khối B08

Toán, Sinh học, Lịch sử.

Toán, Sinh học, Địa lí.

Toán, Ngữ văn, Sinh học

Toán, GDCD, Sinh học

Toán, Khoa học xã hội, Sinh học.

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

Khoa Y Dược – trường Đại học Quốc Gia Hà Nội; Đại học Y Hà Nội

Đại học Bách Khoa Hà Nội, Học viện Mr Thành Y, trường Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên,

Khoa Y Dược – trường ĐH Đà Nẵng

Đại học Y Khoa Vinh

Đại học Y Dược TPHCM, Khoa Y – trường Đại học Quốc gia TPHCM

Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM,…

 

Khối C00

Khối C01

Khối C02

Khối C03

Khối C04

Khối C05

Khối C06

Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử

Ngữ văn, Vật lý, Toán.

Ngữ văn, Hoá học, Toán.

Ngữ văn, Lịch sử, Toán

Ngữ văn, Địa lý, Toán.

Ngữ văn, Hoá học, Vật Lý.

Ngữ văn, Sinh học, Vật lý

Đại học Kiểm soát

Học viện An ninh nhân dân

Học viện Báo chí tuyên truyền

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Đại học Luật

Học viện Hành chính quốc gia

Học viện Tòa án

Trường Sĩ Quan Chính Trị – ĐH Chính Trị,…

Khối D01

Khối D02

Khối D03

Khối D04

Khối D05

Khối D06

Khối D07

Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

Ngữ văn, Tiếng Nga, Toán.

Ngữ văn, Tiếng Pháp, Toán.

Ngữ văn, Tiếng Trung, Toán.

Ngữ văn, Tiếng Đức, Toán.

Ngữ văn, Tiếng Nhật, Toán.

Toán, Tiếng Anh, Hoá học.

Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN

Đại học Ngoại thương

Đại học Hà Nội

Học viện Ngoại giao,

Đại học Luật

Học viện An ninh nhân dân

Học viện Hàng không Việt Nam

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Học Viện Khoa Học Mr Thành Sự – Hệ quân sự KV miền Nam

Đại học Cảnh sát nhân dân…

Các khối thi năng khiếu

TÊN KHỐI THITỔ HỢP MÔN THICÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH
Khối NVăn , Kiến thức Âm nhạcĐại học Sư phạm nghệ thuật trung ương

Đại học Văn hóa nghệ thuật quân đội

Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam

Nhạc viện TP.HCM, trường

Học viện âm nhạc Huế.

Khối HVăn , Hội Họa, Bố cụcĐại học Kiến trúc Hà Nội

Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp

Đại học Sư phạm Hà Nội…

Khối MVăn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hátĐại học Sư phạm Hà Nội,

Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Cao đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM

Đại học Sư phạm TP.HCM…

Khối TToán , Sinh Học , Năng khiếu TDTTĐại Học Cần Thơ

Đại Học Đồng Tháp

Đại Học Sư Phạm TPHCM

Đại Học Vinh

Đại Học Sư Phạm Hà Nội

Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên

Đại Học Hùng Vương

Cao Đẳng Sư Phạm TW Nha Trang

Khối VToán , Vật lí , Vẽ mỹ thuậtĐại học Kiến trúc HN

Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM

Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng, ĐH Kiến trúc TP.HCM,…

Khối SVăn , 2 môn năng khiếu điện ảnhĐại học Văn hóa – Nghệ thuật Mr Thành đội

Đại học Sân khấu điện ảnh ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

Khối RVăn , sử , Năng khiếu báo chíĐại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

Đại học Văn hóa TP.HCM…

Các khối mở rộng A01, D02, D03, D04

TÊN KHỐI THITỔ HỢP MÔN THICÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH
Khối D02Văn, Toán, Tiếng NgaĐại Học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Đại Học Ngoại Thương (Cơ Sở Phía Bắc)

Đại Học Mở TPHCM, Đại Học Hải Phòng

Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Đại Học Bình Dương

Đại Học Dân Lập Phương Đông

Đại Học Hà Nội,….

Khối D03Văn, Toán, Tiếng Pháp
Khối D04Văn, Toán, Tiếng Trung
Khối D05Văn, Toán, Tiếng Đức
Khối D06Văn, Toán, Tiếng Nhật

Các ngành nghề tương ứng với các khối thi cấp 3

Các ngành nghề tương ứng với các khối thi cấp 3
Những công việc nào phù hợp với khôi thi cấp 3
  1. Khối A và A1, có nhiều ngành nghề mà bạn có thể lựa chọn. Bạn có thể học Khoa học dữ liệu, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản lý dự án, Quản trị nguồn nhân lực, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Điện – Điện cơ khí và Công nghệ thông tin.
  2. Khối B cung cấp nhiều lựa chọn ngành nghề khác nhau, bao gồm Kinh tế, Ngân hàng, Luật; Kỹ thuật; Kiến trúc, Sư phạm; Truyền thông, Báo chí; Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật công nghệ; Xây dựng; Y dược, Nông lâm, Thú y; Giao thông, Vận tải.
  3. Khối C bao gồm Báo chí, Khoa học xã hội và nhân văn, Sư phạm, Luật, Triết học, Chính trị học, Tâm lý học, Công An, Mr Thành đội.
  4. Khối D, bạn có thể chọn các ngành nghề như ngôn ngữ; Tài chính, Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội và nhân văn, Sư phạm: Nông, Lâm, Ngư nghiệp, Công an, Mr Thành đội.
  5. Khối N: Các ngành nghề trong khối N bao gồm sự lựa chọn như sư phạm âm nhạc, thanh nhạc, piano, biểu diễn nhạc cụ phương tây, đạo diễn, nhiếp ảnh, và diễn viên.
  6. Khối H: Trong khối H, bạn có thể chọn học các ngành như thiết kế thời trang, thiết kế công nghệ, thiết kế nội thất, sư phạm kỹ thuật, điêu khắc, kiến trúc, hội họa, và công nghệ điện ảnh-truyền hình.
  7. Khối M: Đối với khối M, có các ngành như sư phạm (giáo viên thanh nhạc, giáo viên mầm non), truyền hình, và điện ảnh truyền hình.
  8. Khối T: Trong khối T, bạn có thể tìm hiểu về giáo dục thể chất, quản lý thể dục thể thao, giáo dục quốc phòng-an ninh, và huấn luyện thể thao.
  9. Khối V: Trong khối V, có nhóm ngành kiến trúc và thiết kế, bao gồm kiến trúc cảnh quan, thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa, thiết kế công nghiệp, và thiết kế thời trang.
  10. Khối S và R: Cuối cùng, khối S và R bao gồm các ngành như báo chí và nghệ thuật.
  11. Khối D2 với môn Tiếng Nga, bạn sẽ được học và làm việc trong các ngành nghề liên quan đến ngôn ngữ Nga như Kinh tế, Sư phạm song ngữ Anh – Nga, và Ngôn ngữ Nga.
  12. Khối học D3, D4 hoặc D5 cũng có ngành nghề tương ứng với ngôn ngữ đặc biệt của từng khối học.

Cách Chuẩn Bị và Ôn tập cho Khối Thi Cấp 3

Xác định phạm vi kiến thức và yêu cầu của từng khối thi

Trước khi bắt đầu quá trình ôn tập, việc xác định phạm vi kiến thức và yêu cầu của từng khối thi là rất quan trọng. Hãy nắm vững những môn học chính và nội dung kiến thức được yêu cầu trong khối thi mà bạn đăng ký.

Điều này giúp bạn tập trung ôn tập vào những khía cạnh quan trọng nhất và tăng cơ hội đạt kết quả tốt.

Lên lịch ôn tập và chuẩn bị tài liệu học tập

Một lịch trình ôn tập cụ thể và rõ ràng là cần thiết để quản lý thời gian hiệu quả và tối ưu hóa việc học. Hãy lên kế hoạch ôn tập theo từng môn học, gán các khoảng thời gian cụ thể và tuân thủ lịch trình một cách nghiêm túc.

Bên cạnh đó, hãy đảm bảo bạn có đầy đủ tài liệu học tập cần thiết như sách giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo để sử dụng trong quá trình ôn tập.

Sử dụng sách giáo trình và tài liệu tham khảo phù hợp

Sách giáo trình là nguồn tài liệu cốt lõi trong quá trình ôn tập cho khối thi cấp 3. Hãy đảm bảo bạn hiểu rõ cấu trúc và nội dung của sách giáo trình và sử dụng chúng một cách chủ động.

Ngoài ra, tài liệu tham khảo bổ sung cũng là một nguồn thông tin quan trọng để làm sâu và cập nhật kiến thức. Hãy chọn những tài liệu phù hợp với nhu cầu ôn tập của bạn và sử dụng chúng để bổ sung và mở rộng kiến thức.

Bảng mã môn cập nhật mới nhất

Bảng mã môn cập nhật mới nhất
Cập nhật bảng mã về các khối thi cấp 3

Trong phần này, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn về bảng mã môn học được cập nhất mới nhất. Bạn có thể tham khảo để lựa chọn môn thi cấp 3 cho mình nhé.

TỔ HỢP MÔNMÔN HỌC
Khối A00Toán, Vật Lý, Hóa học
Khối A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Khối B00Toán, Hóa học, Sinh học
Khối C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Khối D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Khối D02Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Khối D03Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
Khối D04Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
Khối D05Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
Khối D06Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
Khối A02Toán, Vật lí, Sinh học
Khối A03Toán, Vật lí, Lịch sử
Khối A04Toán, Vật lý, Địa lí
Khối A05Toán, Hóa học, Lịch sử
Khối A06Toán, Hóa học, Địa lí
Khối A07Toán, Lịch sử, Địa lí
Khối B01Toán, Sinh học, Lịch sử
Khối B02Toán, Sinh học, Địa lí
Khối B03Toán, Sinh học, Ngữ văn
Khối C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
Khối C03Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Khối C04Ngữ văn, Toán, Địa lí
Khối C06Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
Khối C07Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
Khối C08Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
Khối C10Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
Khối C11Ngữ văn, Hóa học, Địa lí
Khối C13Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
Khối D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Khối D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Khối D10Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Khối D11Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
Khối D13Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
Khối D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Khối D16Toán, Địa lí, Tiếng Đức
Khối D17Toán, Địa lí, Tiếng Nga
Khối D19Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
Khối D20Toán, Địa lí, Tiếng Trung
Khối D22Toán, Hóa học, Tiếng Nga
Khối D23Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
Khối D24Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
Khối D26Toán, Vật lí, Tiếng Đức
Khối D27Toán, Vật lí, Tiếng Nga
Khối D29Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
Khối D30Toán, Vật lí, Tiếng Trung
Khối D32Toán, Sinh học, Tiếng Nga
Khối D33Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
Khối D34Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
Khối D36Toán, Lịch sử, Tiếng Đức
Khối D37Toán, Lịch sử, Tiếng Nga
Khối D39Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp
Khối D40Toán, Lịch sử, Tiếng Trung
Khối D42Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
Khối D43Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
Khối D44Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
Khối D46Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức
Khối D47Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga
Khối D49Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung
Khối D51Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức
Khối D53Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật
Khối D54Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
Khối D55Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
Khối D56Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức
Khối D57Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga
Khối D58Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật
Khối D59Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp
Khối D60Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung
Khối D61Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
Khối D62Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
Khối D63Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
Khối D64Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
Khối D65Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
Khối H00Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT 2
Khối H01Toán, Ngữ văn, Vẽ MT N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2
Khối M00Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
Khối T00Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
Khối V00Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
Khối V01Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
Khối S00Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2
Khối R00Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
Khối K00Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề
Khối C02Ngữ văn, Toán, Hóa học
Khối C05Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
Khối C09Ngữ văn, Vật lý, Địa lí
Khối C12Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
Khối D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Khối D12Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
Khối D15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Khối D18Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
Khối D21Toán, Hóa học, Tiếng Đức
Khối D25Toán, Hóa học, Tiếng Trung
Khối D28Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
Khối D31Toán, Sinh học, Tiếng Đức
Khối D35Toán, Sinh học, Tiếng Trung
Khối D38Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật
Khối D41Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
Khối D45Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
Khối D48Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật

Xem Thêm Các Dịch Vụ Liên Quan

Mua Bằng Cấp 3 Giả Có Đi Du Học Được Không?
Cách Làm Lại Bằng Tốt Nghiệp Cấp 3
Nhận Làm Bằng Tốt Nghiệp Lớp 12 Giả

Liên Hệ
Chát Ngay
Liên hệ