Bạn đang muốn tìm hiểu về điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing trong những năm gần đây nhất: năm 2020, 2021, 2022. Tất cả các thông tin về điểm chuẩn được chúng tôi áp dụng cũng như hỗ trợ chính xác nhất trong các năm gần đây:

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Chính – Marketing Các Năm 2020 - 2022

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Tài chính – Marketing

Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB từng tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

(Điểm xét tuyển, Tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân)

Trong khi đó:

Tổng điểm trung bình sẽ theo tổ hợp xét tuyển: Chính là tổng điểm trung bình của tất cả các môn học trong năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12. Nằm trong tổ hợp xét tuyển dựa theo thang điểm 10 với từng môn học theo từng tổ hợp xét tuyển và được tính như sau:

Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3

ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (hk1 lớp 12)] / 3;

Tính tương tự cho các môn còn lại.

Điểm môn Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên là điểm trung bình cộng của các môn thành phần.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét tuyển.

Điểm chuẩn đại học Tài chính – Marketing 2022

> Xem thêm bài viết:

Làm bằng đại học uy tín

Điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Điểm chuẩn đại học mở tphhcm

Trong năm 2022 trường đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn của mình. Bạn có thể tra cứu cụ thể về điểm chuẩn của trường này trong bảng sau:

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9625TN THPT
2MarketingMarketing7340115A00, A01, D01, D9626.7TN THPT
3Bất động sảnBất động sản7340116A00, A01, D01, D9623TN THPT
4Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D9625.7TN THPT
5Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9624.8TN THPT
6Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D9625.2TN THPT
7 Kinh tế7310101A00, A01, D01, D9625.6TN THPT
8Luật kinh tếLuật7380107A00, A01, D01, D9625.2Luật kinh tế
9Toán kinh tếToán kinh tế7310108A00, A01, D01, D9624.6TN THPT
10Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D01, D96, D78, D7223.6Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
11 Hệ thống thông tin quản lý7340405DA00, A01, D01, D9624.5TN THPT
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
13Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
14Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
15Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QA00, A01, D01, D9623Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16MarketingMarketing7340115QA00, A01, D01, D9625Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QA00, A01, D01, D9624.3Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
19MarketingMarketing7340115CA00, A01, D01, D9625.3Chương trình chất lượng cao
20Kế toánKế toán7340301CA00, A01, D01, D9623.8Chương trình chất lượng cao
21Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
22Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CA00, A01, D01, D9624.7Chương trình chất lượng cao
23Bất động sảnBất động sản7340116CA00, A01, D01, D9623Chương trình chất lượng cao
24Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101DGNLHCM819 
25MarketingMarketing7340115DGNLHCM876 
26Bất động sảnBất động sản7340116DGNLHCM756 
27Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120DGNLHCM863 
28Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201DGNLHCM809 
29Kế toánKế toán7340301DGNLHCM810 
30 Kinh tế7310101DGNLHCM815 
31Luật kinh tếLuật7380107DGNLHCM821Luật kinh tế
32Toán kinh tếToán kinh tế7310108DGNLHCM749 
33Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201DGNLHCM813 
34 Hệ thống thông tin quản lý7340405DDGNLHCM781 
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DDGNLHCM761Chương trình đặc thù
36Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DDGNLHCM745Chương trình đặc thù
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DDGNLHCM726Chương trình đặc thù
38Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QDGNLHCM773Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
39MarketingMarketing7340115QDGNLHCM848Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
40Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QDGNLHCM874Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
41Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CDGNLHCM737Chương trình chất lượng cao
42MarketingMarketing7340115CDGNLHCM799Chương trình chất lượng cao
43Kế toánKế toán7340301CDGNLHCM756Chương trình chất lượng cao
44Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CDGNLHCM761Chương trình chất lượng cao
45Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CDGNLHCM783Chương trình chất lượng cao
46Bất động sảnBất động sản7340116CDGNLHCM723Chương trình chất lượng cao
STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9625TN THPT
2MarketingMarketing7340115A00, A01, D01, D9626.7TN THPT
3Bất động sảnBất động sản7340116A00, A01, D01, D9623TN THPT
4Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D9625.7TN THPT
5Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9624.8TN THPT
6Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D9625.2TN THPT
7 Kinh tế7310101A00, A01, D01, D9625.6TN THPT
8Luật kinh tếLuật7380107A00, A01, D01, D9625.2Luật kinh tế
9Toán kinh tếToán kinh tế7310108A00, A01, D01, D9624.6TN THPT
10Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D01, D96, D78, D7223.6Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
11 Hệ thống thông tin quản lý7340405DA00, A01, D01, D9624.5TN THPT
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
13Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
14Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
15Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QA00, A01, D01, D9623Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16MarketingMarketing7340115QA00, A01, D01, D9625Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QA00, A01, D01, D9624.3Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
19MarketingMarketing7340115CA00, A01, D01, D9625.3Chương trình chất lượng cao
20Kế toánKế toán7340301CA00, A01, D01, D9623.8Chương trình chất lượng cao
21Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
22Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CA00, A01, D01, D9624.7Chương trình chất lượng cao
23Bất động sảnBất động sản7340116CA00, A01, D01, D9623Chương trình chất lượng cao
24Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101DGNLHCM819 
25MarketingMarketing7340115DGNLHCM876 
26Bất động sảnBất động sản7340116DGNLHCM756 
27Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120DGNLHCM863 
28Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201DGNLHCM809 
29Kế toánKế toán7340301DGNLHCM810 
30 Kinh tế7310101DGNLHCM815 
31Luật kinh tếLuật7380107DGNLHCM821Luật kinh tế
32Toán kinh tếToán kinh tế7310108DGNLHCM749 
33Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201DGNLHCM813 
34 Hệ thống thông tin quản lý7340405DDGNLHCM781 
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DDGNLHCM761Chương trình đặc thù
36Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DDGNLHCM745Chương trình đặc thù
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DDGNLHCM726Chương trình đặc thù
38Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QDGNLHCM773Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
39MarketingMarketing7340115QDGNLHCM848Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
40Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QDGNLHCM874Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
41Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CDGNLHCM737Chương trình chất lượng cao
42MarketingMarketing7340115CDGNLHCM799Chương trình chất lượng cao
43Kế toánKế toán7340301CDGNLHCM756Chương trình chất lượng cao
44Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CDGNLHCM761Chương trình chất lượng cao
45Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CDGNLHCM783Chương trình chất lượng cao
46Bất động sảnBất động sản7340116CDGNLHCM723Chương trình chất lượng cao
STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9625TN THPT
2MarketingMarketing7340115A00, A01, D01, D9626.7TN THPT
3Bất động sảnBất động sản7340116A00, A01, D01, D9623TN THPT
4Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D9625.7TN THPT
5Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9624.8TN THPT
6Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D9625.2TN THPT
7 Kinh tế7310101A00, A01, D01, D9625.6TN THPT
8Luật kinh tếLuật7380107A00, A01, D01, D9625.2Luật kinh tế
9Toán kinh tếToán kinh tế7310108A00, A01, D01, D9624.6TN THPT
10Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D01, D96, D78, D7223.6Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
11 Hệ thống thông tin quản lý7340405DA00, A01, D01, D9624.5TN THPT
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
13Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
14Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
15Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QA00, A01, D01, D9623Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16MarketingMarketing7340115QA00, A01, D01, D9625Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QA00, A01, D01, D9624.3Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
19MarketingMarketing7340115CA00, A01, D01, D9625.3Chương trình chất lượng cao
20Kế toánKế toán7340301CA00, A01, D01, D9623.8Chương trình chất lượng cao
21Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
22Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CA00, A01, D01, D9624.7Chương trình chất lượng cao
23Bất động sảnBất động sản7340116CA00, A01, D01, D9623Chương trình chất lượng cao
24Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101DGNLHCM819 
25MarketingMarketing7340115DGNLHCM876 
26Bất động sảnBất động sản7340116DGNLHCM756 
27Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120DGNLHCM863 
28Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201DGNLHCM809 
29Kế toánKế toán7340301DGNLHCM810 
30 Kinh tế7310101DGNLHCM815 
31Luật kinh tếLuật7380107DGNLHCM821Luật kinh tế
32Toán kinh tếToán kinh tế7310108DGNLHCM749 
33Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201DGNLHCM813 
34 Hệ thống thông tin quản lý7340405DDGNLHCM781 
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DDGNLHCM761Chương trình đặc thù
36Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DDGNLHCM745Chương trình đặc thù
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DDGNLHCM726Chương trình đặc thù
38Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QDGNLHCM773Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
39MarketingMarketing7340115QDGNLHCM848Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
40Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QDGNLHCM874Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
41Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CDGNLHCM737Chương trình chất lượng cao
42MarketingMarketing7340115CDGNLHCM799Chương trình chất lượng cao
43Kế toánKế toán7340301CDGNLHCM756Chương trình chất lượng cao
44Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CDGNLHCM761Chương trình chất lượng cao
45Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CDGNLHCM783Chương trình chất lượng cao
46Bất động sảnBất động sản7340116CDGNLHCM723Chương trình chất lượng cao
STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9625TN THPT
2MarketingMarketing7340115A00, A01, D01, D9626.7TN THPT
3Bất động sảnBất động sản7340116A00, A01, D01, D9623TN THPT
4Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D9625.7TN THPT
5Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9624.8TN THPT
6Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D9625.2TN THPT
7 Kinh tế7310101A00, A01, D01, D9625.6TN THPT
8Luật kinh tếLuật7380107A00, A01, D01, D9625.2Luật kinh tế
9Toán kinh tếToán kinh tế7310108A00, A01, D01, D9624.6TN THPT
10Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D01, D96, D78, D7223.6Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
11 Hệ thống thông tin quản lý7340405DA00, A01, D01, D9624.5TN THPT
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
13Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
14Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
15Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QA00, A01, D01, D9623Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16MarketingMarketing7340115QA00, A01, D01, D9625Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QA00, A01, D01, D9624.3Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
19MarketingMarketing7340115CA00, A01, D01, D9625.3Chương trình chất lượng cao
20Kế toánKế toán7340301CA00, A01, D01, D9623.8Chương trình chất lượng cao
21Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
22Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CA00, A01, D01, D9624.7Chương trình chất lượng cao
23Bất động sảnBất động sản7340116CA00, A01, D01, D9623Chương trình chất lượng cao
24Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101DGNLHCM819 
25MarketingMarketing7340115DGNLHCM876 
26Bất động sảnBất động sản7340116DGNLHCM756 
27Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120DGNLHCM863 
28Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201DGNLHCM809 
29Kế toánKế toán7340301DGNLHCM810 
30 Kinh tế7310101DGNLHCM815 
31Luật kinh tếLuật7380107DGNLHCM821Luật kinh tế
32Toán kinh tếToán kinh tế7310108DGNLHCM749 
33Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201DGNLHCM813 
34 Hệ thống thông tin quản lý7340405DDGNLHCM781 
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DDGNLHCM761Chương trình đặc thù
36Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DDGNLHCM745Chương trình đặc thù
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DDGNLHCM726Chương trình đặc thù
38Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QDGNLHCM773Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
39MarketingMarketing7340115QDGNLHCM848Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
40Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QDGNLHCM874Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
41Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CDGNLHCM737Chương trình chất lượng cao
42MarketingMarketing7340115CDGNLHCM799Chương trình chất lượng cao
43Kế toánKế toán7340301CDGNLHCM756Chương trình chất lượng cao
44Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CDGNLHCM761Chương trình chất lượng cao
45Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CDGNLHCM783Chương trình chất lượng cao
46Bất động sảnBất động sản7340116CDGNLHCM723Chương trình chất lượng cao
STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9625TN THPT
2MarketingMarketing7340115A00, A01, D01, D9626.7TN THPT
3Bất động sảnBất động sản7340116A00, A01, D01, D9623TN THPT
4Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D9625.7TN THPT
5Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9624.8TN THPT
6Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D9625.2TN THPT
7 Kinh tế7310101A00, A01, D01, D9625.6TN THPT
8Luật kinh tếLuật7380107A00, A01, D01, D9625.2Luật kinh tế
9Toán kinh tếToán kinh tế7310108A00, A01, D01, D9624.6TN THPT
10Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D01, D96, D78, D7223.6Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
11 Hệ thống thông tin quản lý7340405DA00, A01, D01, D9624.5TN THPT
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
13Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
14Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
15Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QA00, A01, D01, D9623Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16MarketingMarketing7340115QA00, A01, D01, D9625Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QA00, A01, D01, D9624.3Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
19MarketingMarketing7340115CA00, A01, D01, D9625.3Chương trình chất lượng cao
20Kế toánKế toán7340301CA00, A01, D01, D9623.8Chương trình chất lượng cao
21Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
22Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CA00, A01, D01, D9624.7Chương trình chất lượng cao
23Bất động sảnBất động sản7340116CA00, A01, D01, D9623Chương trình chất lượng cao
24Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101DGNLHCM819 
25MarketingMarketing7340115DGNLHCM876 
26Bất động sảnBất động sản7340116DGNLHCM756 
27Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120DGNLHCM863 
28Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201DGNLHCM809 
29Kế toánKế toán7340301DGNLHCM810 
30 Kinh tế7310101DGNLHCM815 
31Luật kinh tếLuật7380107DGNLHCM821Luật kinh tế
32Toán kinh tếToán kinh tế7310108DGNLHCM749 
33Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201DGNLHCM813 
34 Hệ thống thông tin quản lý7340405DDGNLHCM781 
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DDGNLHCM761Chương trình đặc thù
36Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DDGNLHCM745Chương trình đặc thù
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DDGNLHCM726Chương trình đặc thù
38Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QDGNLHCM773Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
39MarketingMarketing7340115QDGNLHCM848Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
40Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QDGNLHCM874Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
41Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CDGNLHCM737Chương trình chất lượng cao
42MarketingMarketing7340115CDGNLHCM799Chương trình chất lượng cao
43Kế toánKế toán7340301CDGNLHCM756Chương trình chất lượng cao
44Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CDGNLHCM761Chương trình chất lượng cao
45Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CDGNLHCM783Chương trình chất lượng cao
46Bất động sảnBất động sản7340116CDGNLHCM723Chương trình chất lượng cao
STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9625TN THPT
2MarketingMarketing7340115A00, A01, D01, D9626.7TN THPT
3Bất động sảnBất động sản7340116A00, A01, D01, D9623TN THPT
4Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D9625.7TN THPT
5Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9624.8TN THPT
6Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D9625.2TN THPT
7 Kinh tế7310101A00, A01, D01, D9625.6TN THPT
8Luật kinh tếLuật7380107A00, A01, D01, D9625.2Luật kinh tế
9Toán kinh tếToán kinh tế7310108A00, A01, D01, D9624.6TN THPT
10Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D01, D96, D78, D7223.6Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
11 Hệ thống thông tin quản lý7340405DA00, A01, D01, D9624.5TN THPT
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
13Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
14Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DD01, D96, D78, D7222Chương trình đặc thù
15Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QA00, A01, D01, D9623Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16MarketingMarketing7340115QA00, A01, D01, D9625Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QA00, A01, D01, D9624.3Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
19MarketingMarketing7340115CA00, A01, D01, D9625.3Chương trình chất lượng cao
20Kế toánKế toán7340301CA00, A01, D01, D9623.8Chương trình chất lượng cao
21Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CA00, A01, D01, D9623.5Chương trình chất lượng cao
22Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CA00, A01, D01, D9624.7Chương trình chất lượng cao
23Bất động sảnBất động sản7340116CA00, A01, D01, D9623Chương trình chất lượng cao
24Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101DGNLHCM819 
25MarketingMarketing7340115DGNLHCM876 
26Bất động sảnBất động sản7340116DGNLHCM756 
27Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120DGNLHCM863 
28Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201DGNLHCM809 
29Kế toánKế toán7340301DGNLHCM810 
30 Kinh tế7310101DGNLHCM815 
31Luật kinh tếLuật7380107DGNLHCM821Luật kinh tế
32Toán kinh tếToán kinh tế7310108DGNLHCM749 
33Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201DGNLHCM813 
34 Hệ thống thông tin quản lý7340405DDGNLHCM781 
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DDGNLHCM761Chương trình đặc thù
36Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201DDGNLHCM745Chương trình đặc thù
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202DDGNLHCM726Chương trình đặc thù
38Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101QDGNLHCM773Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
39MarketingMarketing7340115QDGNLHCM848Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
40Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120QDGNLHCM874Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
41Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CDGNLHCM737Chương trình chất lượng cao
42MarketingMarketing7340115CDGNLHCM799Chương trình chất lượng cao
43Kế toánKế toán7340301CDGNLHCM756Chương trình chất lượng cao
44Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CDGNLHCM761Chương trình chất lượng cao
45Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120CDGNLHCM783Chương trình chất lượng cao
46Bất động sảnBất động sản7340116CDGNLHCM723Chương trình chất lượng cao

> Xem thêm bài viết:

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tphcm

Điểm chuẩn đại học FPT

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải tphcm

Điểm chuẩn đại học Tài chính – Marketing 2021

Đối với năm 2021 trường Đại học Tài chính – Marketing đưa ra 3 hình thức xét tuyển: xét tuyển điểm thi THPT, xét điểm học bạ, xét điểm thi ĐGNL. Cụ thể bạn có thể tìm hiểu về các điểm thi như sau.

Đối với xét điểm thi THPT:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9625.9Chương trình đại trà
27340115MarketingA00; A01; D01; D9627.1Chương trình đại trà
37340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9625.1Chương trình đại trà
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626.4Chương trình đại trà
57340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9625.4Chương trình đại trà
67340301Kế toánA00; A01; D01; D9625.3Chương trình đại trà
77310101Kinh tếA00; A01; D01; D9625.8Chương trình đại trà
87380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9624.8Chương trình đại trà
97310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9621.25Chương trình đại trà
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9626.1Chương trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2
117340405DHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9625.2Chương trình đặc thù
127810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9624.5Chương trình đặc thù
137810201DQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9624.5Chương trình đặc thù
147810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9624.3Chương trình đặc thù
157340101QQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
167340115QMarketingA00; A01; D01; D9624.2Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
177340120QKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
187340101CQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9625.3Chương trình CLC
197340115CMarketingA00; A01; D01; D9626.2Chương trình CLC
207340301CKế toánA00; A01; D01; D9624.2Chương trình CLC
217340201CTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9624.6Chương trình CLC
227340120CKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625.5Chương trình CLC
237340116CBất động sảnA00; A01; D01; D9623.5Chương trình CLC

Đối với xét điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9627.3Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
27340115MarketingA00; A01; D01; D9628Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
37340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9625.7Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
57340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9626.8Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
67340301Kế toánA00; A01; D01; D9626.5Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
77310101Kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
87380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
97310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9625Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9626.4Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2
117340405DHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9621.8Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
127810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9622.38Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
137810201DQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9622.31Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
147810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9622.8Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9627Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
167340115MarketingA00; A01; D01; D9628Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
177340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9626Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
187340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
197340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9626.5Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
207340301Kế toánA00; A01; D01; D9626.5Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
217310101Kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
227380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9626.5Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
237310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9626Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
247220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9626.5Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2
257340405DHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9625Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
267810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9625Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
277810201DQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9625Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
287810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9625Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù

Đối với xét điểm thi ĐGNL:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96850 
27340115MarketingA00; A01; D01; D96900 
37340116Bất động sảnA00; A01; D01; D96800 
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96900 
57340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D96820 
67340301Kế toánA00; A01; D01; D96820 
77310101Kinh tếA00; A01; D01; D96850 
87380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D96850 
97310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D96800 
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D96800 
117340405DHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D96780 
127810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D96750 
137810201DQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D96750 
147810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D96750 

Điểm chuẩn đại học Tài chính – Marketing 2020

Trong năm 2020 trường Đại học Tài chính – Marketing đã có điểm chuẩn được dựa vào 2 hình thức xét tuyển: xét tuyển điểm thi THPT và xét điểm học bạ. Bạn có thể tham khảo chi tiết trong phần cụ thể dưới đây.

Đối với xét điểm THPT năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01, D72, D78, D9623.8 
27340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9625.3 
37340115MarketingA00, A01, D01, D9626.1 
47340116Bất động sảnA00, A01, D01, D9623 
57340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9625.8 
67340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9624.47 
77310101Kinh tếA00, A01, D01, D9624.85 
87340301Kế toánA00, A01, D01, D9625 
97340405DHệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9622.7Chương trình đặc thù
107810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01, D72, D78, D9623.4Chương trình đặc thù
117810201DQuản trị khách sạnD01, D72, D78, D9624Chương trình đặc thù
127810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01, D72, D78, D9622Chương trình đặc thù
137340101QQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9620.7Chương trình quốc tế
147340115QMarketingA00, A01, D01, D9622.8Chương trình quốc tế
157340120QKinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9621.7Chương trình quốc tế
167340301QKế toánA00, A01, D01, D9618Chương trình quốc tế
177340101CQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9623.9Chương trình CLC
187340115CMarketingA00, A01, D01, D9624.8Chương trình CLC
197340120CKinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9624.5Chương trình CLC

Đối với xét điểm học bạ năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn Ngữ AnhD01, D72, D78, D9626.67Chương trình đại trà
27340101Quản tri kinh doanhA00, A01, D01, D9627.1Chương trình đại trà
37340115Marketing 27.5Chương trình đại trà
47340116Bất động sản 26Chương trình đại trà
57340120Kinh doanh quốc tế 28Chương trình đại trà
67340201Tài chính – Ngân hàng 26.7Chương trình đại trà
77310101Kinh tế 27.5Chương trình đại trà
87340301Kế toán 27Chương trình đại trà
97340405DHệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9625.37Chương trình đặc thù
107810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01, D72, D78, D9625.71Chương trình đặc thù
117810201DQuản trị khách sạn 25.5Chương trình đặc thù
127810202DNgành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 25Chương trình đặc thù
137340101QQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9620Chương trình quốc tế
147340115QMarketing 20Chương trình quốc tế
157340120QKinh doanh quốc tế 20Chương trình quốc tế
167340301QKế toán 20Chương trình quốc tế
177340101CQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9625.77Chương trình chất lượng cao
187340115CMarketing 25.7Chương trình chất lượng cao
197340120CKinh doanh quốc tế 26.02Chương trình chất lượng cao
207340201CTài chính – Ngân hàng 25.3Chương trình chất lượng cao
217340301CKế toán 25.52Chương trình chất lượng cao
227810201CQuản trị khách sạnD01, D72, D78, D9625Chương trình chất lượng cao

 

Như vậy, với những thông tin chia sẻ trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính – Marketing trong 3 năm gần nhất: 2020, 2021, 2022. Từ những thông tin cơ bản này, đã giúp bạn có cái nhìn chính xác nhất. Đặc biệt đưa ra định hướng cụ thể để lựa chọn cho mình ngôi trường thích hợp. Ngoài ra, còn điểm gì đang muốn giải đáp khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.

Liên Hệ
Chát Ngay
Liên hệ