Bạn đang muốn tìm hiểu về điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn trong những năm gần nhất. Với mục đích giúp bạn có lựa chọn cũng như cái nhìn hoàn chỉnh nhất về ngôi trường này. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết các điểm chuẩn của trường trong các năm: 2020, 2021, 2022. Cụ thể về các điểm chuẩn đưa ra dưới đây.

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sài Gòn Các Năm 2020 - 2022

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Sài Gòn

Đối với cách tính điểm xét tuyển vào trường đại học Sài Gòn sẽ tùy thuộc vào từng xét điểm kết quả theo từng hình thức cụ thể khác nhau. Bạn có thể tham khảo theo các hình thức xét tuyển Đại học theo các phương thức cụ thể trong phần dưới đây:

Phương thức tính xét tuyển Đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

Riêng với hình thức xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được áp dụng theo 2 trường hợp. Với mỗi trường hợp sẽ được tính theo công thức riêng biệt như sau:

Trường hợp 1 – Đối với những ngành không có môn nhân hệ số:

Thường, tất cả những ngành không có môn chính hoặc không có môn nhân hệ sống nằm trong tổ hợp xét tuyển. Tất cả những bạn có thể đơn giản hơn về tính điểm xét tuyển được áp dụng theo công thức cụ thể như sau:

Điểm xét ĐH = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

M1 + M2 + M3: chính là điểm của các môn thành phần về tổ hợp xét tuyển thí sinh đã đăng ký.

Điểm ưu tiên: Được áp dụng đúng theo quy định từ Bộ GD&ĐT tại từng trường đại học.

Trường hợp 2 – Tất cả những ngành có môn nhân hệ số

Mộ vài trường hợp được áp dụng nhận hệ số cùng môn thi tại một số ngành học, ngành thi mang năng khiếu. Đối với lúc này, công thức đang được tính điểm xét tuyển đại học được áp dụng như sau:

Điểm xét ĐH = Điểm M1 + điểm M2 + điểm M3 x2 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Công thức trên đều được áp dụng đối với những trường đại học xét tuyển ngành dựa vào thang điểm 40. Với những trường xét theo thang điểm 30, ta có thẻ quy lại như sau:

Điểm xét ĐH = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x 2] x ¾ + Điểm ưu tiên (nếu có)

Đối với điểm xét tuyển tren hoàn toàn được áp dụng tương ứng với tất cả các ngành thi năng khiếu được tính hệ số 2 tại một số trường.

Phương thức xét tuyển Đại học dựa vào học bạ THPT:

Để có thể tính xét tuyển đại học dựa vào học bạ, bạn cần đọc kỹ tất cả các thông tin tuyển sinh tại các trường đại học. Bởi, với mỗi trường đều mang lại hình thức xét điểm học bạ riêng biệt. Hiện tại đang có 2 hình thức xét điểm học bạ khá phổ biến, mà bạn cần biết như sau:

Đối với hình thức 1: Xét về tổng điểm 3 môn hoan toàn phụ thuộc vào tổ hợp xét tuyển với cả 5 học kỳ (HK1 lớp 10 đến HK1 lớp 12) hay cả 3 học kỳ (HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12), hoặc cả năm lớp 12 (có một số trường sẽ đưa ra mốc học kỳ xét điểm hoàn toàn khác nhau).

Đối với hình thức 2: Phương thức xét kết quả học tập (dựa vào điểm tổng kết quả học tập).

Tương ứng với mỗi hình thức, mình đều đưa ra một thí dụ cụ thể để bạn hoàn toàn có thể áp hiểu rõ cho mình.

Thí dụ: Trường ĐH Kinh tế TPHCM vào năm 2022 được áp dụng với phương thức xét học bạ THPT cùng các tổ hợp môn như: A00, A01, D01, D07.

Với phương thức xét học bạ của trường chính là xét điểm trung bình về tổ hợp môn trên. Dựa vào các năm như: lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 theo các chương trình THPT.

Tại đây, hình thức xét tuyển đại học dựa theo môn, ta đều có công thức tương tự với xét điểm thi THPT như sau:

Đối với những ngành không có nhân hệ số: Điểm xét ĐH = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) 

Đối với những ngành có môn nhân hệ số: Điểm xét ĐH = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x 2] x ¾ + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong khi đó:

Điểm M1 = (Điểm TB cả năm của nớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1) / 3. Hoặc một vài trường tính điểm M1 = (Điểm TB HK1 lớp 10 môn 1 + Điểm TB HK2 lớp 10 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK2 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1) / 5.

Điểm M2 và M3 đều được tính tương ứng với 2 môn còn lại tại tổ hợp xét tuyển.

Thí dụ như: Bạn Nguyễn A xét vào khối A01 cho ngành Quản trị nhân lực tại trường ĐH Kinh tế TPHCM. Bạn A thuộc vào nhóm ưu tiên 2 (sẽ được +1điểm)

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2022

Với điểm chuẩn Đại học Sài Gòn trong năm 2022 sẽ được dựa vào hình thức xét điểm thi THPT và điểm thi DGNL. Bạn có thể tham khảo cụ thể về điểm chuẩn trong năm này như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpMã tổ hợpĐiểm trúng tuyển
7140114Quảng lý giáo dụcNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0121,15
Ngữ văn, Toán, Địa lýC0422,15
7220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD0124,24
7210205Thanh nhạcNgữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạcN0223,25
7310401Tâm lý họcNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0122.70
7310601Quốc tế họcNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0118.00
7310630Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0022.25
7320201Thông tin – Thư việnNgữ văn, Toán, Tiếng AnhDOI19.95
Ngữ văn, Toán, Địa líC0419.95
7340101Quản trị kinh doanhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0122.16
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0123.16
7340120Kinh doanh quốc tếNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0124.48
7340201Tài chính – Ngân hàngNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0122.44
Ngữ văn, Toán, Vật líC0123.44
7340301Kế toánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0122.65
Ngữ văn, Toán, Vật lí.C0123.65
7340406Quản trị văn phòngNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0121.63
  Ngữ văn, Toán, Địa líC0422.63
7380101LuậtNgữ văn, Toán, Tiếng AnhDOI22.80
Ngữ văn, Toán, Lịch sửCO323.80
7440301Khoa học môi trườngToán, Vật lí, Hóa họcA0015.45
Toán, Hóa học, Sinh họcBOO16.45
7460112Toán ứng dụngToán, Vật lí, Hóa họcA0024.15
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0123.15
7480103Kỹ thuật phần mềmToán, Vật lí, Hóa họcA0024.94
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0124.94
7480201Công nghệ thông tinToán, Vật lí, Hóa họcA0024.28
Toán Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0124.28
7480201CLCông nghệ thông tinToán, Vật lí, Hóa họcA0023.38
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0123.38
7510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửToán, Vật lí, Hóa họcA0023.25
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0122.25
7510302Công nghệ kĩ thuật điện tử – Viễn thôngToán, Vật lí, Hóa họcA0022.55
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0122.55
7510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngToán, Vật lí, Hóa họcA0015.50
Toán, Hóa học, Sinh họcBOO16.50
7520201Kĩ thuật điệnToán, Vật lí, Hóa họcA0020.00
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0119.00
7520207Kĩ thuật điện tử – viễn thôngToán, Vật lí, Hóa họcA0022.30
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0121.30
7810101Du lịchNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0124.45
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líCOO24.45
7140201Giáo dục Mầm nonNgữ văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – NhạcM0119.00
Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – NhạcM0219.00
7140202Giáo dục Tiểu họcNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0123.10
7140205Giáo dục chính trịNgữ văn, Lịch sử, Địa líCOO25.50
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânC1925.50
7140209Sư phạm Toán họcToán, Vật lí, Hóa họcA0027.33
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0126.33
7140211Sư phạm Vật líToán, Vật lí, Hóa họcA0025.90
7140212Sư phạm Hóa họcToán, Vật lí, Hóa họcA0026.28
7140213Sư phạm Sinh họcToán, Hóa học, Sinh họcB0023.55
7140217Sư phạm Ngữ vănNgữ văn, Lịch sử, Địa líC0026.81
7140218Sư phạm Lịch sửNgữ văn, Lịch sử, Địa líC0026.50
7140219Sư phạm Địa líNgữ văn, Lịch sử, Địa líCOO25.63
Ngữ văn, Toán, Địa líC0425.63
7140221Sư phạm âm nhạcNgữ văn, Hát – Nhạc cụ, Xưởng âm – Thần ân, Tiết tấuN0123.50
7140222Sư phạm Mĩ thuậtNgữ văn, Hình họa, Trang tríH0018.00
7140231Sư phạm Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0126.18
7140247Sư phạm khoa học tự nhiênToán, Vật lí, Hóa học23.9523.95
Toán, Hóa học, Sinh họcBOO23.95
7140249Sư phạm Lịch sử – Địa líNgữ văn, Lịch sử, Địa líCOO24.75

> Xem thêm bài viết:

Làm bằng đại học uy tín

Điểm chuẩn đại học tài chính – marketing

Điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2021

Đối với điểm chuẩn ĐH Sài Gòn trong năm 2021 được phân theo hình thức xét điểm thi THPT và xét điểm thi ĐGNL. Cụ thể về điểm chuẩn đó mang lại như sau:

Đối với xét điểm thi THPT:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcD0122.55 
27140114Quản lý giáo dụcC0423.55 
37210205Thanh nhạcN0220.5 
47220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0126.06Môn chính: Anh
57310401Tâm lí họcD0124.05 
67310601Quốc tế họcD0124.48Môn chính: Anh
77310630Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)C0021.5 
87320201Thông tin – Thư việnD01; C0421.8 
97340101Quản trị kinh doanhD0124.26Môn chính: Toán
107340101Quản trị kinh doanhA0125.26Môn chính: Toán
117340120Kinh doanh quốc tếD0125.16Môn chính: Toán
127340120Kinh doanh quốc tếA0126.16Môn chính: Toán
137340201Tài chính – Ngân hàngD0123.9Môn chính: Toán
147340201Tài chính – Ngân hàngC0124.9Môn chính: Toán
157340301Kế toánD0123.5Môn chính: Toán
167340301Kế toánC0124.5Môn chính: Toán
177340406Quản trị văn phòngD0124Môn chính: Văn
187340406Quản trị văn phòngC0425Môn chính: Văn
197380101LuậtD0123.85 
207380101LuậtC0324.85 
217440301Khoa học môi trườngA0016.05 
227440301Khoa học môi trườngB0017.05 
237460112Toán ứng dụngA0023.53Môn chính: Toán
247460112Toán ứng dụngA0122.53Môn chính: Toán
257480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0125.31Môn chính: Toán
267480201Công nghệ thông tinA00; A0124.48Môn chính: Toán
277480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)A00; A0123.46Môn chính: Toán
287510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0023.5 
297510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0122.5 
307510302Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thôngA0023 
317510302Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thôngA0122 
327510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngA0016.05 
337510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngB0017.05 
347520201Kĩ thuật điệnA0022.05 
357520201Kĩ thuật điệnA0121.05 
367520207Kĩ thuật điện tử viễn thôngA0021 
377520207Kĩ thuật điện tử viễn thôngA0120 
387810101Du lịchD01; C0023.35 
397140201Giáo dục Mầm nonM01; M0221.6 
407140202Giáo dục Tiểu họcD0124.65 
417140205Giáo dục chính trịC00; C1924.25 
427140209Sư phạm Toán họcA0027.01Môn chính: Toán
437140209Sư phạm Toán họcA0126.01Môn chính: Toán
447140211Sư phạm Vật líA0024.86Môn chính: Lý
457140212Sư phạm Hóa họcA0025.78Môn chính: Hoá
467140213Sư phạm Sinh họcB0023.28Môn chính: Sinh
477140217Sư phạm Ngữ vănC0025.5Môn chính: Văn
487140218Sư phạm Lịch sửC0024.5Môn chính: sử
497140219Sư phạm Địa lýC00; C0424.53Môn chính: Địa
507140221Sư phạm Âm nhạcN0124.25 
517140222Sư phạm Mĩ thuậtH0018.75 
527140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.69Môn chính: Anh
537140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; B0024.1 
547140249Sư phạm Lịch sử – Địa líC0023 

Đối với xét điểm thi ĐGNL:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340120Kinh doanh quốc tế 892 
27220201Ngôn ngữ Anh 827 
37480103Kỹ thuật phần mềm 835 
47480201Công nghệ thông tin 739 
57340406Quản trị văn phòng 746 
67340201Tài chính – Ngân hàng 766 
77340301Kế toán 727 
87380101Luật 756 
97310630Việt Nam học 650 
107310401Tâm lý học 788 
117340101Quản trị kinh doanh 790 
127310601Quốc tế học 748 
137140114Quản lý giáo dục 737 
147480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 716 
157460112Toán ứng dụng 696 
167510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 701 
177510406Công nghệ kỹ thuật môi trường 653 
187520201Kỹ thuật điện 650 
197520207Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 663 
207440301Khoa học môi trường 663 
217510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 707 
227320201Thông tin – Thư viện 650 
237810101Du lịch 737 

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2020

Trong năm 2020, trường Đại học Sài Gòn cũng đưa ra mức điểm chuẩn để tuyển sinh. Bạn có thể tham khảo chi tiết về mức điểm đó như sau:

Điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển thi THPT:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcD0121.1 
27140114Quản lý giáo dụcC0422.1 
37140201Giáo dục Mầm nonM0318.5 
47140202Giáo dục Tiểu họcD0122.8 
57140205Giáo dục chính trịC0021.25 
67140205Giáo dục chính trịC1921.25 
77140209Sư phạm Toán họcA0026.18Môn chính: Toán
87140209Sư phạm Toán họcA0125.18Môn chính: Toán
97140211Sư phạm Vật líA0024.48Môn chính: Vật lí
107140212Sư phạm Hóa họcA0024.98Môn chính: Hóa
117140213Sư phạm Sinh họcB0020.1Môn chính: Sinh
127140217Sư phạm Ngữ vănC0024.25Môn chính: Văn
137140218Sư phạm Lịch sửC0022.5Môn chính: Sử
147140219Sư phạm Địa líC00; C0422.9Môn chính: Địa
157140221Sư phạm Âm nhạcN0024 
167140222Sư phạm Mĩ thuậtH0018.25 
177140231Sư phạm Tiếng AnhD0124.96Môn chính: Anh
187140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0022.55 
197140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýC0021.75 
207210205Thanh nhạcN0022.25 
217220201Ngôn ngữ AnhD0124.29Môn chính: Anh
227310401Tâm lí họcD0122.15 
237310601Quốc tế họcD0121.18Môn chính: Anh
247310630Việt Nam họcC0022 
257320201Thông tin – Thư việnD01; C0420.1 
267340101Quản trị kinh doanhD0123.26Môn chính: Toán
277340101Quản trị kinh doanhA0124.26Môn chính: Toán
287340120Kinh doanh quốc tếD0124.55Môn chính: Toán
297340120Kinh doanh quốc tếA0125.55Môn chính: Toán
307340201Tài chính – Ngân hàngD0122.7Môn chính: Toán
317340201Tài chính – Ngân hàngC0123.7Môn chính: Toán
327340301Kế toánD0122.48Môn chính: Toán
337340301Kế toánC0123.48Môn chính: Toán
347340406Quản trị văn phòngD0123.18Môn chính: Văn
357340406Quản trị văn phòngC0424.18Môn chính: Văn
367380101LuậtD0122.35 
377380101LuậtC0323.35 
387440301Khoa học môi trườngA0016 
397440301Khoa học môi trườngB0017 
407460112Toán ứng dụngA0019.81Môn chính: Toán
417460112Toán ứng dụngA0118.81Môn chính: Toán
427480103Kỹ thuật phần mềmA0023.75Môn chính: Toán
437480103Kỹ thuật phần mềmA0123.75Môn chính: Toán
447480201Công nghệ thông tinA0023.2Môn chính: Toán
457480201Công nghệ thông tinA0123.2Môn chính: Toán
467480201CCông nghệ thông tinA0021.15Môn chính: Toán
477480201CCông nghệ thông tinA0121.15Môn chính: Toán
487510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0022.3 
497510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0121.3 
507510302Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thôngA0020.4 
517510302Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thôngA0119.4 
527510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngA0016.1 
537510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngB0017.1 
547520201Kĩ thuật điệnA0019.25 
557520201Kĩ thuật điệnA0118.25 
567520207Kĩ thuật điện tử – Viễn thôngA0016.25 
577520207Kĩ thuật điện tử – Viễn thôngA0115.25 

> Xem thêm bài viết:

Điểm chuẩn đại học mở tphhcm

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tphcm

Điểm chuẩn đại học FPT

Điểm chuẩn theo hình thức xét điểm thi ĐGNL:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340120Kinh doanh quốc tế 795 
27220201Ngôn ngữ Anh 774 
37480103Kỹ thuật phần mềm 770 
47480201Công nghệ thông tin 760 
57340406Quản trị văn phòng 704 
67340201Tài chính – Ngân hàng 702 
77340301Kế toán 701 
87380101Luật 701 
97310630Việt Nam học 700 
107310401Tâm lý học 700 
117340101Quản trị kinh doanh 700 
127310601Quốc tế học 674 
137140114Quản lý giáo dục 673 
147480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 657 
157460112Toán ứng dụng 656 
167510302Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông 645 
177510406Công nghệ kỹ thuật môi trường 634 
187520201Kỹ thuật điện 629 
197520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông 621 
207440301Khoa học môi trường 620 
217510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 618 
227320201Thông tin – Thư viện 601 

Kết luận điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn

Qua bài viết chia sẻ trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn như thế nào? Chắc chắn với những thông tin bổ ích trên đây đã giúp bạn có cái nhìn nhận cụ thể về ngôi trường và đưa ra quyết định đúng đắn nhất. Ngoài những điểm này, bạn còn vấn đề gì vướng mắc khác hãy liên hệ ngay đến chúng tôi để được giải đáp. 

Liên Hệ
Chát Ngay
Liên hệ