Bạn đang muốn tìm hiểu về điểm chuẩn trường đại học Mở TPHCM để có những dự tính mới cho tương lại sắp tới của mình. Trường đại học Mở Tp.HCM là một trong những ngôi trường có ngành đào tạo khá đa dạng và được nhiều bạn sinh viên lựa chọn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn về điểm chuẩn của trường trong những năm gần nhất. Bạn có thể theo dõi chi tiết và đưa ra sự lựa chọn tốt nhất cho mình.

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Mở TPHCM 2020 - 2022 Mới Nhất

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Mở TPHCM

Thông thường, đối với một số ngành không có môn hệ số trong tổ hợp xét tuyển, thí sinh có thể tính điểm xét tuyển đại học theo công thức sau:

Điểm thi Đại học năm 2022 = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm môn 1, môn 2 và môn 3 lần lượt là điểm môn học trong tổ hợp đăng ký học của sinh viên.
  • Điểm ưu tiên được tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và tùy theo từng trường đại học.

Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2022

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Luật kinh tếLuật7380107CA01, D01, D07, D14, XDHB23.60CLC
      Học bạ
2Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, A02, XDHB16.00Học bạ
3Quản lý xây dựngQuản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, D07, XDHB16.00Học bạ
4Đông Nam Á họcĐông Nam Á học7310620A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD220.00Học bạ
5Ngôn ngữ NhậtNgôn ngữ Nhật7220209CD01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD223.20CLC
      Học bạ
6Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, D01, D07, XDHB16.00Học bạ
7Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng chất lượng caoCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng chất lượng cao7510102CA00, A01, D01, D07, XDHB16.00CLC
      Học bạ
8Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201CA01, D01, D96, D07, XDHB23,60CLC
      Học bạ
9Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh học7420201CB00, A01, D07, D08, XDHB16.00CLC
      Học bạ
10Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101CA01, D01, D96, D07, XDHB23.30CLC
      Học bạ
11Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201CA01, D01, D14, D78, XDHB24.90CLC
      Học bạ
12Kế toánKế toán7340301CA01, D01, D96, D07, XDHB23.30CLC
      Học bạ
13Công tác xã hộiCông tác xã hội7760101A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD220.00Học bạ
14Xã hội họcXã hội học7310301A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD222.00Học bạ
15Khoa học máy tínhKhoa học máy tính7480101CA00, A01, D01, D07, XDHB26.5CLC
      Học bạ
16Kinh tếKinh tế7310101A00, A01, D01, D07, XDHB23.40CLC
      Học bạ
17Công nghệ thực phẩmCông nghệ thực phẩm7540101A00, B00, A01, D07, XDHB26.25Học bạ
18 Quản lý công7340403A00, A01, D01, D07, XDHB16.00Học bạ

 

Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2021

STTMã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 26.8 
27220201C Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 25.9 
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.1 
47220204C Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 25.75 
57220209Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 25.9 
67220209C Ngôn ngữ Nhật – Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.9 
77220210Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.7 
87310101Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8 
97310301Xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD223.1 
107310620Đông Nam Á học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.1 
117340101Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.4 
127340101C Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4 
137340115MarketingA00; A01; D01; D07 26.95 
147340120Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.45 
157340201Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.85 
167340201C Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25 
177340301Kế toán A00; A01; D01; D07 25.7 
187340301CKế toán – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.15 
197340302Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25.2 
207340405Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.25 
217380101Luật (C00 cao hơn 1.5đ) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.2 
227380107Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5đ) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.7 
237380107CLuật kinh tế – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.1 
247420201Công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 16 
257420201CCông nghệ sinh học – Chất lượng cao A02; A00; B00; D07 16 
267480101Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25.55 
277480101CKhoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24 
287480201Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.1 
297510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17 
307510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Chất lượng caoA00; A01; D01; D07 16 
317510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.8 
327540101Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 19 
337580302Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19 
347760101Công tác xã hội A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 18.8 
357810101Du lịch A00; A01; D01; C03 24.5 

> Xem thêm bài viết:

Bằng đại học giả

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tphcm

Điểm chuẩn đại học FPT

Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2020

STTMã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D78 24.75 
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 24.25 
37220209Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD223.75 
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2  
57310301Xã hội học A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 19.5 
67310620Đông Nam á học A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 21.75 
77760101Công tác xã hội A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD216 
87310101Kinh tế A00, A01, D01, D07 24.1 
97340101Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 24.7 
107340115Marketing A00, A01, D01, D07 25.35 
117340120Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 25.05 
127340301Kế toán A00, A01, D01, D07 24 
137340302Kế toán A00, A01, D01, D07 24 
147340405Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 23.2 
157480101Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 23 
167480201Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.5 
177510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 24.35 
187510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) A00, A01, D01, D07 16 
197580302Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16 
207340404Quản trị nhân lực A00, A01, D01, C03 25.05 
217810101Du lịch A00, A01, D01, C03 22 
227420201Công nghệ sinh học A00, D07, A02, B00 16 
237380101Luật A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 22.8Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm)
247380107Luật kinh tế A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 23.55Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)
257540101Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07  
267380107C Luật kinh tế D07, A01, D14, D01 19.2Chương trình chất lượng cao
277220201C Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D78 23.25Chương trình chất lượng cao
287220204C Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 Chương trình chất lượng cao
297220209C Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 Chương trình chất lượng cao
307480101C Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07  
317510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 16Chương trình chất lượng cao
327340101C Quản trị kinh doanh D07, A01, D01, D96 21.65Chương trình chất lượng cao
337340201C Tài chính ngân hàng D07, A01, D01, D96 18.5Chương trình chất lượng cao
347340301C Kế toán D07, A01, D01, D96 16.5Chương trình chất lượng cao
357420201C Công nghệ sinh học D08, D07, A01, B00 16Chương trình chất lượng cao

> Xem thêm bài viết:

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải tphcm

Điểm chuẩn đại học kinh tế tphcm

Điểm chuẩn đại học mở hà nội

Qua những chia sẻ trên đây, bạn đã có bảng điểm đại học mở TpHCM khá đầy đủ và chính xác. Chắc chắn với những bảng điểm của 3 năm: 2020, 2021, 2022 sẽ giúp bạn có được dự tính tốt cho mình. Ngoài những chia sẻ này, bạn còn thắc mắc gì khác, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn từ chuyên gia đầy đủ và chính xác.

Liên Hệ
Chát Ngay
Liên hệ