Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp TPHCM được chúng tôi thống kê khá chi tiết và đầy đủ trong các năm gần nhất. Hiện trường đại học này đang mở rất nhiều ngành đào tạo khác nhau, các bạn sinh viên đều tham gia và lựa chọn vào đây. Bạn có thể tham khảo sơ bộ về điểm chuẩn của trường đại học này trong phần bài viết dưới đây.
Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Công nghiệp TPHCM
Trường đại học Công nghiệp Tp.HCM sẽ áp dụng cách tính điểm xét tuyển với 4 phương thức cụ thể trong phần dưới đây:
Ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển thẳng. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 12/4 đến 16h chiều. ngày 15 tháng 7 năm 2021. Tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12. Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 12/4 đến 16h00. ngày 15 tháng 7 năm 2021. Nguyên tắc xét tuyển dựa trên kết quả học bạ cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng. điểm 3 môn (không nhân hệ số điểm). số, điểm ưu tiên chưa được cộng) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THCS năm 2021. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Việc tuyển dụng sẽ sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 16h ngày 12/4. vào ngày 30 tháng 7 năm 2021.
> Xem thêm bài viết:
Điểm chuẩn đại học Công nghiệp TPHCM 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 25.50 | |
2 | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 26.00 | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 19.00 | |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 25.00 | |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 25.50 | |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 24.75 | |
7 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 25.00 | |
8 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 25.00 | |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | DGNLHCM | 27.00 | Luật kinh tế |
10 | Luật quốc tế | 7380108 | DGNLHCM | 25.00 | Luật quốc tế |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNLHCM | 22.00 | |
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNLHCM | 22.00 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 22.50 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 24.40 | |
15 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | DGNLHCM | 19.50 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | DGNLHCM | 23.50 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | DGNLHCM | 22.25 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | DGNLHCM | 21.50 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | DGNLHCM | 24.00 | |
20 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | DGNLHCM | 22.50 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 26.00 | |
22 | Dược học | 7720201 | DGNLHCM | 23.00 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 19.00 | |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 20.00 | |
25 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 22.50 | |
26 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | DGNLHCM | 19.00 | |
27 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | DGNLHCM | 19.00 | |
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | DGNLHCM | 21.25 | |
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | DGNLHCM | 19.00 | |
30 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 19.00 | |
31 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNLHCM | 19.00 | |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 19.00 | |
33 | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLHCM | 19.00 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 22.25 | |
35 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 23.00 | CT Chất lượng cao |
36 | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 24.00 | CT Chất lượng cao |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 24.00 | CT Chất lượng cao |
38 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 23.00 | CT Chất lượng cao |
39 | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 22.50 | CT Chất lượng cao |
40 | Kiểm toán | 7340302C | DGNLHCM | 22.50 | CT Chất lượng cao |
41 | Luật kinh tế | 7380107C | DGNLHCM | 24.00 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao |
42 | Luật quốc tế | 7380108C | DGNLHCM | 24.00 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 20.50 | CT Chất lượng cao |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | DGNLHCM | 20.00 | CT Chất lượng cao |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | DGNLHCM | 21.00 | CT Chất lượng cao |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | DGNLHCM | 22.00 | CT Chất lượng cao |
47 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206C | DGNLHCM | 18.50 | CT Chất lượng cao |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | DGNLHCM | 22.00 | CT Chất lượng cao |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | DGNLHCM | 21.00 | CT Chất lượng cao |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302C | DGNLHCM | 19.00 | CT Chất lượng cao |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | DGNLHCM | 22.00 | CT Chất lượng cao |
52 | Công nghệ thông tin | 7480201C | DGNLHCM | 24.25 | CT Chất lượng cao |
53 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | DGNLHCM | 18.00 | CT Chất lượng cao |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 19.00 | CT Chất lượng cao |
55 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNLHCM | 20.00 | CT Chất lượng cao |
56 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | DGNLHCM | 21.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | DGNLHCM | 19.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
58 | Khoa học máy tính | 7480101K | DGNLHCM | 23.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
59 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201K | DGNLHCM | 21.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
60 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | DGNLHCM | 20.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
61 | Marketing | 7340115K | DGNLHCM | 23.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
62 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | DGNLHCM | 23.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
63 | Kế toán | 7340301K | DGNLHCM | 21.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
64 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | DGNLHCM | 19.00 | CT Quốc tế CLC |
65 | Kiểm toán | 7340302Q | DGNLHCM | 21.00 | CT Quốc tế CLC |
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 25.50 | Xét học bạ |
67 | Marketing | 7340115 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26.00 | Xét học bạ |
68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 19.00 | Xét học bạ |
69 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 25.00 | Xét học bạ |
70 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 25.50 | Xét học bạ |
71 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.75 | Xét học bạ |
72 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.00 | Xét học bạ |
73 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.00 | Xét học bạ |
74 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D96, XDHB | 27.00 | Luật kinh tế, Xét học bạ |
75 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, C00, D01, D96, XDHB | 25.00 | Luật quốc tế, Xét học bạ |
76 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22.00 | Xét học bạ |
77 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22.00 | Xét học bạ |
78 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22.50 | Xét học bạ |
79 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.50 | Xét học bạ |
80 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 19.50 | Xét học bạ |
81 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 23.50 | Xét học bạ |
82 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22.25 | Xét học bạ |
83 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 21.50 | Xét học bạ |
84 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.00 | Xét học bạ |
85 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22.50 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Xét học bạ |
86 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.00 | Xét học bạ |
87 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 23.00 | Xét học bạ |
88 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 19.00 | Xét học bạ |
89 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 20.00 | Xét học bạ |
90 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 22.50 | Xét học bạ |
91 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 19.00 | Xét học bạ |
92 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 19.00 | Xét học bạ |
93 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90, XDHB | 21.25 | Xét học bạ |
94 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90, XDHB | 19.00 | Xét học bạ |
95 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 19.00 | Xét học bạ |
96 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 19.00 | Xét học bạ |
97 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96, XDHB | 19.00 | Xét học bạ |
98 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 19.00 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên, Xét học bạ |
99 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96, XDHB | 22.25 | Xét học bạ |
100 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 23.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
101 | Marketing | 7340115C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 24.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
102 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 24.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
103 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
104 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.50 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
105 | Kiểm toán | 7340302C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.50 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
106 | Luật | 7380107C | A00, C00, D01, D96, XDHB | 26.25 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
107 | Luật | 7380108C | A00, C00, D01, D96, XDHB | 24.00 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
108 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 20.50 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
109 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 20.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
110 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.75 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
111 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
112 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 18.50 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
113 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.75 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
114 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 21.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
115 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 19.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
116 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
117 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
118 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 18.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
119 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D07, D90, XDHB | 19.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
120 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D07, D90, XDHB | 20.00 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ |
121 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96, XDHB | 21.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ |
122 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, C02, D90, D96, XDHB | 19.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ |
123 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ |
124 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ |
125 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 20.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ |
126 | Marketing | 7340115K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 23.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ |
127 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 23.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ |
128 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.00 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ |
129 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | A00, A01, D01, D90, XDHB | 19.00 | CT Quốc tế CLC, Xét học bạ |
130 | Kiểm toán | 7340302Q | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.00 | CT Quốc tế CLC, Xét học b |
Điểm chuẩn đại học Công nghiệp TPHCM 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | chú |
1 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
5 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
6 | Công nghệ hóa học | 7510401C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
9 | Kế toán – Kiểm toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 19 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
10 | Marketing | 7340115 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ |
11 | Marketing | 7340115C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22 | Học bạ |
Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |||||
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ |
Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo | |||||
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
19 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 19 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21 | Học bạ |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.05 | Học bạ |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 21.25 | Học bạ |
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
31 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 26.00 | Học bạ |
gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | |||||
33 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22.75 | Học bạ |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
36 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 23.5 | Học bạ |
37 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 25.00 | Học bạ |
Luật quốc tế | |||||
38 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 27.00 | Học bạ |
Ngành: Luật kinh tế | |||||
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 20.5 | Học bạ |
40 | Kế toán – Kiểm toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Học bạ |
Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán | |||||
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21.05 | Học bạ |
42 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
43 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | |||||
44 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, D96, D90, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
45 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
CT chất lượng cao | |||||
46 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
47 | Công nghệ hóa học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 23 | Học bạ |
Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu | |||||
48 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
49 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
> Xem thêm bài viết:
Điểm chuẩn đại học kinh tế tphcm
Điểm chuẩn đại học mở hà nội
Điểm chuẩn đại học Công nghiệp TPHCM 2020
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D90, C01 | 20.5 | |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D90, C01 | 18 | |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103C | A00, D01, D90, C01 | 19 | |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D90, D07 | 21 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07 | 17 | |
6 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D90, D07 | 17 | |
7 | Công nghệ hóa học | 7510401C | A00, B00, D90, D07 | 17 | |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01 | 19 | |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D96, C01 | 19 | |
10 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90 | 19 | Nhóm ngành Kế toán; kiểm toán |
11 | Marketing | 7340115 | A01, D01, D96, C01 | 24.5 | |
12 | Marketing | 7340115C | A01, D01, D96, C01 | 19 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302C | A00, A01, D90, C01 | 17 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D90, C01 | 17 | |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205 | A00, A01, D90, C01 | 18 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205 | A00, A01, D90, C01 | 17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, C01 | 22 | gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D90, C01 | 20.5 | Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D90, C01 | 18 | Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; năng lượng tái tạo |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D90, C01 | 18 | |
21 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D90, D07 | 17 | |
22 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, C01 | 22.5 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, C02 | 17 | Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động |
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07, C02 | 19 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D90, D07 | 17 | Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ vô cơ – vật liệu |
26 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, D90, C01 | 21 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D90, C01 | 18 | |
28 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, C01 | 22.5 | |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D90, C01 | 23 | |
30 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, D01, D90, C01 | 22.5 | |
31 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, D90, C01 | 19 | |
32 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, D01, D90, C01 | 18 | |
33 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, C01 | 19 | |
34 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, D90, C01 | 22.5 | Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; tài chính doanh nghiệp |
35 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D90, C01 | 23 | Gồm 2 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin |
36 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, C01 | 22.75 | |
37 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D07 | 18 | |
38 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, D01, D96, C01 | 17 | |
39 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D96, C01 | 23.5 | |
40 | Luật | 7380108 | A00, D01, D96, C00 | 20.5 | Luật quốc tế |
41 | Luật | 7380107 | A00, D01, D96, C00 | 23.25 | Luật kinh tế |
42 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15 | 20.5 | |
43 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 21.5 | Gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán |
44 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, C01 | 21.5 | |
45 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, D90, C01 | 17 | |
46 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, D90, C01 | 23 | |
47 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, D96, D90, C02 | 17 | |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D90, C01 | 18 |
Bài viết trên đây, chúng tôi đã chia sẻ với bạn về các điểm chuẩn đại học công nghiệp TpHCM trong 3 năm: 2020, 2021, 2022. Chắc chắn với những điểm chuẩn này sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho bạn. Ngoài những thông tin bổ ích này, bạn còn điều gì đang vướng mắc khác, hãy để lại thông tin sẽ được chúng tôi giải đáp.